Điểm tổng quan | ★★★★☆ |
Mức phổ biến | ★★★★★ |
Điểm hiệu năng | ★★★★☆ |
Mức giá | ★★★☆☆ |
Khả năng | - DO: 0.00 đến 90.00 ppm (mg/L) / 0.0 đến 600.0% độ bão hòa - Áp suất khí quyển: 450 đến 850 mmHg / 600 đến 1133 mBar / 60 đến 133 KPa / 17 đến 33 inHg / 8.7 đến 16.4 psi / 0.592 đến 1.118 atm - Nhiệt độ: -20.0 đến 120.0ºC / -4.0 đến 248.0°F |
Độ phân giải | - DO: 0.01 ppm (mg/L) / 0.1% độ bão hòa - Áp suất khí quyển: 1 mmHg; 1 mBar; 1 kPa; 1 inHg; 0.1 psi; 0.001 atm - Nhiệt độ: 0.1°C / 0.1°F |
Độ chính xác | - DO: ±1.5% kết quả đo và ±1 chữ số - Áp suất khí quyển: ±3 mm Hg + ít nhất 1 chữ số - Nhiệt độ: ± 0.2°C |
Kích thước | 160 x 231 x 94 mm |
Ứng dụng | Đo ôxy hòa tan DO và nhiệt độ |
Môi trường làm việc | 0 to 50°C (32 to 122°F), RH max 95% không ngưng tụ |
Cấp IP | - |
Chống cháy nổ | Không |
Tiêu chuẩn | |
Vật liệu | Vỏ nhựa |
Nguồn | Adapter 12V |
Điện năng | - |
Khối lượng | 1.2 kg |
Phụ kiện |
Bao gồm - Máy đo HI5421. |
Loại | Màn hình LCD Màu tùy chỉnh |
Độ phân giải | - DO: 0.01 ppm (mg/L) / 0.1% độ bão hòa - Áp suất khí quyển: 1 mmHg; 1 mBar; 1 kPa; 1 inHg; 0.1 psi; 0.001 atm - Nhiệt độ: 0.1°C / 0.1°F |
Bàn phím | 8 phím cảm ứng điện dung |
Vật liệu | Vỏ nhựa |
Tính năng | - Hiệu chuẩn DO: Tự động tại 1 hoặc 2 điểm 0% và 100% độ bão hòa hoặc 0 mg/L và 8,26 mg/L. Tự động tại 1 điểm người dùng - Hiệu chuẩn áp suất khí quyển: 1 điểm - Bù nhiệt độ: tự động hoặc bằng tay từ 0 đến 50 độ C - Bù độ mặn: 0 đến 45ppt 0 đến 45ppt |
Kết nối | - USB - Báo động (DO, BOD, SOUR, OUR): giới hạn trong và ngoài - Kiểu ghi: Ghi bằng tay, AutoHOLD, Tự động. Đến 100 lô với tối đa 50.000 bản/lô; tối đa 100,000 điểm dữ liệu. 5000 mẫu/lô khi Ghi Bằng tay. Ghi theo khoảng thời gian: 14 lựa chọn từ 1 giây đến 180 phút. |
Cấp IP | - |
Khả năng | HI76483 thân mỏng, dạng polarographic, tích hợp cảm biến nhiệt độ, dây cáp dài 1m |
Độ phân giải | - |
Kích thước | - |
Vật liệu | - |
Công nghệ | - |
Kích thước đóng gói | |
Khối lượng đóng gói | 1.2 kg |
Xuất xứ | Romania |
Bảo hành | 12 tháng cho máy, 06 tháng cho điện cực đi kèm |
Thông số khác |
GIAO DIỆN HIỆN ĐẠI, DỄ SỬ DỤNG
Có 2 giao diện cơ bản và nâng cao: có hoặc không có thông tin GLP, thời gian thực, và ghi dữ liệu.
MÀN HÌNH ĐỒ HỌA LCD MÀU
Màn hình đồ họa, và cấu hình tùy chỉnh màu sắc. Màn hình hiển thị cho phép thời gian thực và các phím ảo hỗ trợ trực quan cho người dùng.
BÀN PHÍM CẢM ỨNG
Bàn phím cảm ứng điện dung để điều hướng chính xác cho menu và màn hình. Có 4 phím chuyên dụng được sử dụng thường xuyên bao gồm hiệu chuẩn và chuyển đổi chế độ đo và 4 phím ảo thay đổi khi sử dụng. Công nghệ cảm ứng điện dung đảm bảo các nút bấm không bao giờ bị kẹt.
CỔNG USB
Dữ liệu có thể được chuyển cho một máy tính với cáp USB và phần mềm HI92000.
GHI DỮ LIỆU
- 3 chế độ ghi có sẵn trên HI5221 là: tự động, bằng tay, và AutoHold.
- Ghi bằng tay và tự động lên đến 100 lô với tối đa 50000 bản ghi/lô, với tổng số lên đến 100000 điểm dữ liệu.
- Tính năng ghi tự động để lưu dữ liệu theo thời gian và khoảng thời gian lấy mẫu.
CAL Check™
Tính năng CAL Check™ độc quyền Hanna Instruments cảnh báo người sử dụng về các vấn đề trong quá trình hiệu chuẩn như đệm bị nhiễm bẩn hoặc các đầu dò cần được vệ sinh hoặc thay mới
HIỆU CHUẨN TỰ ĐỘNG
- Hiệu chuẩn có các tùy chọn nhận đệm tự động, bán tự động, trực tiếp và nhập bằng tay trực tiếp
- Nhận chuẩn tự động có sẵn cho 2 điểm ở 0% và 100% độ bão hòa hoặc 0 mg/L và 8,26 mg/L. Một chuẩn tùy chọn của người dùng có sẵn cho một giá trị do người dùng xác định.
Tải tài liệu
Datasheet