Điểm tổng quan | ★★★★☆ |
Mức phổ biến | ★★★★★ |
Điểm hiệu năng | ★★★★☆ |
Mức giá | ★★☆☆☆ |
Khả năng | 0.00 đến 45.00 ppm (mg/L) 0.0 đến 300.0% độ bão hoà |
Độ phân giải | 0.01 ppm (mg/L) |
Độ chính xác | ±1.5% giá trị và ±1 chữ số |
Kích thước | 202 x 140 x 12.7mm |
Ứng dụng | Đo Oxy Hoà Tan DO Đo nhiệt độ: -20.0 đến 120.0ºC / -4.0 đến 248.0°F (Độ phân giải: 0.1°C / 0.1°F, Độ chính xác: ±0.5°C / ±1.0°F) |
Môi trường làm việc | 0 to 50°C (32 to 122°F), RH max 95% không ngưng tụ |
Cấp IP | - |
Chống cháy nổ | Không |
Tiêu chuẩn | GLP |
Vật liệu | Vỏ nhựa |
Nguồn | Adapter 5 VDC (đi kèm); Pin có thể sạc lại với 8 giờ sử dụng liên tục |
Điện năng | - |
Khối lượng | 250g |
Phụ kiện | Bao gồm - Điện cực oxy hòa tan HI764080 thân bằng nhựa tích hợp cảm biến nhiệt độ, cổng 3.5mm - Dung dịch châm màng HI7041S, 30mL - 2 nắp màng oxy hòa tan . - 2 vòng ron chữ O. - Cáp USB. - Giá đỡ điện cực và đế sạc. - Giá gắn tường. - Adapter 5 VDC. - Hướng dẫn sử dụng. - Phiếu bảo hành. - Chứng chỉ chất lượng cho máy và điện cực. |
Loại | Màn hình LCD Đen trắng |
Độ phân giải | - |
Bàn phím | 8 phím điện dung |
Vật liệu | Vỏ nhựa |
Tính năng | - Hiệu chuẩn: Tự động 1 hoặc 2 điểm tại 100% độ bão hoà (ngoài không khí) và 0% độ bão hoà (dung dịch chuẩn zero HI7040L mua riêng) - Tự bù nhiệt ATC: tự động từ 0 đến 50.0ºC - Bù độ mặn: 0 đến 40 g/L (với độ phân giải 1 g/L) - Bù độ cao: -500 đến 4000m (với độ phân giải 100m) |
Kết nối | - Lưu trữ đến 1000 bản ghi (400 ở chế độ cơ bản) - Bằng tay theo yêu cầu (tối đa 200 bản) - Bằng tay dựa theo sự ổn định (tối đa 200 bản) - Ghi theo khoảng thời gian ở chế độ tiêu chuẩn (tối đa 600 mẫu; 100 bản) - 1 cổng USB để sạc và kết nối máy tính, 1 cổng để lưu trữ |
Cấp IP | - |
Khả năng | Điện cực oxy hòa tan HI764080 tích hợp nhiệt độ |
Độ phân giải | - |
Kích thước | - |
Vật liệu | - |
Công nghệ | Điện cực kỹ thuật số |
Kích thước đóng gói | |
Khối lượng đóng gói | 250 g |
Xuất xứ | Romani |
Bảo hành | 12 tháng cho máy, 6 tháng cho Pin và cảm biến |
Thông số khác |
ĐẦU DÒ OXY HÒA TAN POLAROGRAPHIC HI764080
Đầu dò DO HI764080 có một cảm biến nhiệt độ tích hợp kết hợp với thân PEI mỏng để bù nhiệt độ tự động cho các phép đo oxy hoà tan. Đầu dò HI764080 sử dụng màng PTFE (Polytetrafluoroethylene) dễ dàng thay thế ở hiện trường cũng như trong phòng thí nghiệm. HI7041S được cung cấp kèm là dung dịch kali clorua đậm đặc được sử dụng với công nghệ phân cực kiểu Clark. Với công nghệ này, điện thế bên ngoài được áp dụng cho cực âm platin và anode bạc để tạo ra một dòng điện tỉ lệ thuận với nồng độ oxy trong dung dịch.
GIẮC CẮM 3.5mm
Giắc cắm tròn 3.5mm giúp cho việc tháo lắp điện cực dễ dàng hơn, tránh trường hợp vô tình làm gãy các chân cắm
THIẾT KẾ TREO TƯỜNG
Edge® vô cùng linh hoạt, có thể sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như treo tường, để bàn hoặc cầm tay.
THIẾT KẾ CẦM TAY SIÊU MỎNG, GỌN NHẸ
Với độ dày chỉ 12mm và cân nặng chỉ 250g
THIẾT KẾ ĐỂ BÀN CHẮC CHẮN
Edge® được trang bị với một giá đỡ điện cực và bàn đỡ có thể xoay để sạc và giữ máy edge an toàn tại nơi có góc nhìn tối ưu.
BÀN PHÍM CẢM ỨNG ĐIỆN DUNG
Edge như một máy tính bảng với bàn phím cảm ứng hiện đại, dễ dàng chọn lựa với diện tích lớn.
HAI CỔNG KẾT NỐI USB
Edge bao gồm một cổng USB chuẩn để xuất dữ liệu với một ổ đĩa flash. Một cổng micro USB thứ hai để kết nối với một máy tính xuất dữ liệu và để sạc edge khi đế sạc không có sẵn.
GHI DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG
Edge cho phép lưu trữ đến 1000 bản ghi dữ liệu. Dữ liệu có thể cài đặt là giá trị, dữ liệu GLP, ngày và giờ.
HAI CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG
- Cơ Bản: Edge giảm một vài tính năng để máy hoạt động đơn giản hơn.
- Tiêu Chuẩn: người dùng có thể thay đổi các tính năng này.
Datasheet