COD (Chemical Oxygen Demand – nhu cầu oxy hóa học) là lượng oxy cần thiết để oxy hóa các hợp chất hóa học trong nước bao gồm cả vô cơ và hữu cơ.
Xem bài viết so sánh giữa COD và BOD tại: https://winmaxtech.vn/cod-nhu-cau-oxy-hoa-hoc-va-bod-nhu-cau-oxy-sinh-hoc-khac-nhau-the-nao
EPA (Environmental Protection Agency) - EPA chấp thuận phương pháp 410.4 xác định COD đòi hỏi phải sử dụng thủy ngân sunfat (HgSO4). Thủy ngân sulfate có trong ống thuốc thử EPA để giảm nhiễu do clorua trong mẫu đo. Đây là yêu cầu chung trong các nhà máy xử lý nước thải và cơ sở sản xuất thực phẩm thường có nồng độ clorua cao trong nước thải. Khi sử dụng thuốc thử theo phương pháp EPA, điều quan trọng là quá trình xử lý các ống thuốc sau khi sử dụng do thủy ngân gây hại đến môi trường, nên dùng biện pháp tái chế.
Dicromat - Phương pháp dicromat được chuyển thể từ phương pháp chuẩn EPA và ISO để xác định COD, dùng để đo nồng độ COD đến 1500 mg/L O2. Đối với các mẫu có nồng độ cao trong khoảng từ 0 đến 15000 mg/L O2, thuốc thử dicromat có thể được sử dụng để xác định COD chính xác hơn. Điều quan trọng là quá trình xử lý các ống thuốc sau khi sử dụng do thủy ngân gây hại đến môi trường, nên dùng biện pháp tái chế.
Không thủy ngân - Đối với những ai không muốn sử dụng hóa chất thủy ngân sẽ sử dụng thuốc thử không có thủy ngân để xác định COD. Thuốc thử sẽ dễ bị nhiễu clorua hơn, do không có thủy ngân sulfate. Khi sử dụng thuốc thử không có thủy ngân thì quá trình xử lý sau sử dụng sẽ dễ dàng hơn do không gây hại đến môi trường.
ISO - Tiêu chuẩn ISO phê duyệt phương pháp 15705 để xác định COD cũng đòi hỏi việc sử dụng thủy ngân sunfat (HgSO4) để giảm bớt sự can thiệp của clorua. Cũng chứa chất phản ứng hóa học tương tự như phương pháp EPA, điều quan trọng là quá trình xử lý các ống thuốc ISO sau khi sử dụng do thủy ngân gây hại đến môi trường, nên dùng biện pháp tái chế.
Phương pháp |
Thông số |
Thang đo (O2) |
Độ phân giải |
Độ chính xác |
Mã hàng của Hanna |
EPA |
COD LR |
0 to 150 mg/L |
1 mg/L |
±5 mg/L ±4% kết quả |
HI93754A-25 |
COD MR |
0 to 1500 mg/L |
1 mg/L |
±15 mg/L ±4% kết quả |
HI93754B-25 |
|
Dichromate |
COD HR |
0 to 15000 mg/L |
10 mg/L |
±150 mg/L ±3% kết quả |
HI93754C-25 |
Không thủy ngân |
COD LR |
0 to 150 mg/L |
1 mg/L |
±5 mg/L ±5% kết quả |
HI93754D-25 |
COD MR |
0 to 1500 mg/L |
1 mg/L |
±15 mg/L ±4% kết quả |
HI93754E-25 |
|
ISO |
COD LR |
0 to 150 mg/L |
1 mg/L |
±5 mg/L ±5% kết quả |
HI93754F-25 |
COD MR |
0 to 1500 mg/L |
1 mg/L |
±15 mg/L ±4% kết quả |
HI93754G-25 |